1 |
xao xuyếnđgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến Câu chuyện làm xao xuyến lòng người nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn [..]
|
2 |
xao xuyếnmột nguồn vui đến bất ngờ.đưa tình cảm lay động kéo dài. ví dụ: một lời tỏ tình thành công về nhà cả đêm xao xuyến
|
3 |
xao xuyếnđgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến Câu chuyện làm xao xuyến lòng người nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn Nhân tâm xao xuyến Tiếng hát làm xao xuyến lòng người. [..]
|
4 |
xao xuyến Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng. | : ''Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng '''xao xuyến''' .'' | : ''Câu chuyện làm '''xao xuyến''' lòng người.'' | : ''Nhớ nhung '''x [..]
|
5 |
xao xuyếnở trạng thái có những tình cảm dấy lên trong lòng và thường kéo dài khó dứt một nỗi buồn xao xuyến xao xuyến trong lòng [..]
|
6 |
xao xuyếnLà trạng thái bịn rịn, nhớ nhung của con người khi tưởng nhớ về một điều gì đó hay sắp phải chia xa một cái gì đó. Nỗi xao xuyến níu kéo con người muốn quay trở về những kỉ niệm đó. Không những thế, nó còn khiến con người cảm thấy tiếc nuối hay bồi hồi nhớ nhung.
|
<< Kẹn | tỷ trọng >> |